Zloty Euro tỷ giá hối đoái hiện nay1 Zloty (PLN) bằng 0.23 Euro (EUR) 1 Euro (EUR) bằng 4.32 Zloty (PLN) Thông tin về giá trị của Zloty đến Euro được cập nhật mỗi ngày một lần. Tỷ giá tiền tệ được lấy từ các nguồn đáng tin cậy. Tất cả các hoạt động trao đổi tiền tệ trong ngân hàng được thực hiện trên cơ sở tỷ giá hối đoái Zloty chính thức này sang Euro cho ngày hôm nay. Trang web tham khảo tiền tệ của chúng tôi là miễn phí và cập nhật hàng ngày. |
||
Tỷ giá ngoại tệ được cập nhật 25/04/2024 | ||
|
||
Đổi tiền Zloty / Euro chuyển đổi tiền tệ ở châu Âu1 Zloty ngày nay bằng với 0.23 Euro trong ngân hàng châu Âu. 1 Zloty tăng bởi 0 Euro hôm nay tại ngân hàng chính ở châu Âu. Zloty tỷ giá hối đoái cao hơn so với Euro theo tỷ giá hối đoái của châu Âu. Hôm nay, 1 Zloty chi phí 0.23 Euro trong một ngân hàng châu Âu. |
||
1 PLN = 0.23 EUR
1 EUR = 4.32 PLN |
||
Tỷ giá hối đoái ECB tệ cập nhật 25/04/2024 |
Zloty Đến Euro Tỷ giá hôm nay tại 25 Tháng tư 2024Thay đổi về tỷ giá hối đoái của Zloty thành Euro trong nhiều ngày được hiển thị trong bảng. Bảng chứa giá trị tỷ giá hối đoái cho những ngày gần đây. So sánh tỷ giá hối đoái của Zloty với Euro trong vài ngày qua để hiểu động lực của tỷ giá hối đoái. Điều này sẽ giúp dự đoán tỷ giá hối đoái của Zloty sang Euro cho ngày mai.
|
|||||||||||||||||||||||
Zloty (PLN)
Đối với 10 Zloty bạn cần thanh toán 2.32 Euro. 11.59 Euro hôm nay có giá 50 Zloty tại tỷ giá. Đối với 100 Zloty bạn cần thanh toán 23.17 Euro. 57.94 Euro hôm nay có giá 250 Zloty tại tỷ giá. 1 Zloty hôm nay là 0.23 Euro theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng quốc gia. 1 Zloty tăng bởi 0 Euro hôm nay theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng chính của đất nước.
|
|||||||||||||||||||||||
Euro (EUR)
Để mua 1 Euro cho Zloty ngay hôm nay bạn cần phải trả 4.32 PLN. Chi phí của 5 Euro trong Zloty hiện bằng với 5. 43.15 Zloty hôm nay có giá 10 EUR tại sàn giao dịch tỷ lệ. Đối với 25 EUR bạn cần thanh toán 107.88 Zloty . Zloty tỷ giá hối đoái đang tăng lên ngày hôm nay so với Euro. Hôm nay, 1 Zloty có giá 0.23 Euro tại ngân hàng quốc gia của đất nước.
|