10 Dollar New Zealand = 5.54 Euro
+0.000536 (+0.1%)
thay đổi tỷ giá từ hôm qua
Tỷ giá hối đoái có giá trị trung bình mỗi ngày. Tỷ giá hối đoái từ các nguồn được xác minh. Trao đổi tiền tệ trong các ngân hàng chính thức và ngân hàng trực tuyến. 1 Dollar New Zealand hiện bằng 0.55 Euro. 1 Dollar New Zealand tăng bởi 0.000536 Euro. Chi phí của 1 Dollar New Zealand hiện bằng 0.55 Euro. |
|||||||||||||||||||||
Tỷ giá Dollar New Zealand Đến EuroMột tháng trước, Dollar New Zealand có thể được bán cho 0 Euro. Năm năm trước, Dollar New Zealand có thể được đổi thành 0.61 Euro. Mười năm trước, Dollar New Zealand có thể được mua cho 0 0 Euro. Dollar New Zealand tỷ giá hối đoái với Euro thuận tiện để xem trên biểu đồ. 0% - thay đổi tỷ giá hối đoái của Dollar New Zealand thành Euro mỗi tuần. 0% mỗi tháng - sự thay đổi tỷ giá hối đoái của Dollar New Zealand. |
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
Chuyển đổi tiền tệ Dollar New Zealand Euro
Bạn có thể mua 10 Dollar New Zealand cho 5.54 Euro . Hôm nay 13.86 EUR = 25 NZD. Công cụ chuyển đổi tiền tệ ngày hôm nay cho 50 Dollar New Zealand mang lại cho 27.72 Euro. Công cụ chuyển đổi tiền tệ ngày hôm nay cho 100 Dollar New Zealand mang lại cho 55.43 Euro. Nếu bạn có 138.58 Euro, thì trong Áo chúng có thể được bán cho 250 Dollar New Zealand. Bạn có thể bán 277.17 Euro cho 500 Dollar New Zealand .
|
|
|||
Dollar New Zealand và Euro ký hiệu tiền tệ và các quốc giaDollar New Zealand ký hiệu tiền tệ, Dollar New Zealand ký tiền: $. Dollar New Zealand Tiểu bang: Quần đảo Cook, Niue, New Zealand, quần đảo Pitcairn. Dollar New Zealand mã tiền tệ NZD. Dollar New Zealand Đồng tiền: phần trăm. Euro ký hiệu tiền tệ, Euro ký tiền: €. Euro Tiểu bang: Áo, Akrotiri và Dhekelia, Andorra, Bỉ, Vatican, Đức, Hy Lạp, Ireland, Tây Ban Nha, Ý, Cyprus, Kosovo, Luxembourg, Malta, Monaco, Hà Lan, Bồ Đào Nha, San Marino, Slovenia, Phần Lan, Pháp, Montenegro, Estonia. Euro mã tiền tệ EUR. Euro Đồng tiền: eurocent. |