100 000 Kip = 4.41 Euro
Hiển thị giá trị trung bình của việc chuyển đổi Kip thành Euro. Tỷ giá hối đoái từ các nguồn được xác minh. Các ngân hàng đang tham gia vào việc chuyển Kip thành Euro. 1 Kip tăng bởi 0 Euro tiếng Ukraina. Chi phí của 1 Kip hiện bằng 4.41 * 10-5 Euro. Tỷ lệ Kip tăng so với Euro bởi 0 một phần trăm điểm phần trăm. |
|||||||||||||||||||||
Tỷ giá Kip Đến EuroMột tháng trước, Kip có thể được đổi thành 4.42 * 10-5 Euro. Ba tháng trước, Kip có thể được mua cho 4.43 * 10-5 Euro. Năm năm trước, Kip có thể được bán cho 0.000103 Euro. Kip tỷ giá hối đoái với Euro thuận tiện để xem trên biểu đồ. Trong tháng, Kip thành Euro tỷ giá hối đoái đã thay đổi bởi -0.21%. Trong năm, Kip thành Euro tỷ giá hối đoái đã thay đổi bởi -17.28%. |
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
Chuyển đổi tiền tệ Kip Euro
Bạn có thể trao đổi 0.000441 Euro lấy 10 Kip . Bạn có thể mua 0.001103 Euro cho 25 Kip . Công cụ chuyển đổi tiền tệ ngày hôm nay cho 50 Kip mang lại cho 0.002206 Euro. Hôm nay, bạn có thể chuyển đổi 100 Kip cho 0.004413 Euro. Hôm nay, 250 Kip có thể được bán cho 0.011032 Euro. Công cụ chuyển đổi tiền tệ ngày hôm nay cho 500 Kip mang lại cho 0.022064 Euro.
|
Kip Đến Euro hôm nay tại 18 Tháng tư 2024
1 Kip thành Euro hiện có trên 19 Tháng tư 2024 - 4.38 * 10-5 Euro. Kip thành Euro trên 18 Tháng tư 2024 bằng với 4.42 * 10-5 Euro. Kip đến Euro trên 17 Tháng tư 2024 - 4.43 * 10-5 Euro. Tỷ lệ Kip tối đa cho Euro tiếng Ukraina trong là trên 17.04.2024. Tỷ lệ Kip tối thiểu đến Euro của Ukraine trong tháng trước là trên 19.04.2024.
|
|||||||||||||||||||||
Kip và Euro ký hiệu tiền tệ và các quốc giaKip ký hiệu tiền tệ, Kip ký tiền: ₭. Kip Tiểu bang: Lào. Kip mã tiền tệ LAK. Kip Đồng tiền: tại. Euro ký hiệu tiền tệ, Euro ký tiền: €. Euro Tiểu bang: Áo, Akrotiri và Dhekelia, Andorra, Bỉ, Vatican, Đức, Hy Lạp, Ireland, Tây Ban Nha, Ý, Cyprus, Kosovo, Luxembourg, Malta, Monaco, Hà Lan, Bồ Đào Nha, San Marino, Slovenia, Phần Lan, Pháp, Montenegro, Estonia. Euro mã tiền tệ EUR. Euro Đồng tiền: eurocent. |