Franc Congo Đến Riel tỷ giá hối đoái hiện nay1 Franc Congo (CDF) bằng 1.46 Riel (KHR) 1 Riel (KHR) bằng 0.69 Franc Congo (CDF) Tỷ giá hối đoái thực tế cho Franc Congo sang Riel hôm nay. Chúng tôi thay đổi tỷ giá hối đoái của Franc Congo thành Riel trên trang này mỗi ngày một lần. Tỷ giá hối đoái hiển thị trên trang này là tỷ giá hối đoái được thiết lập chính thức cho ngày hôm nay 05 có thể 2024 theo kết quả giao dịch trao đổi. Thông tin về tỷ giá hối đoái từ các nguồn mở. |
||
Tỷ giá ngoại tệ được cập nhật 05/05/2024 theo số liệu của Liên Hợp Quốc. |
1 Franc Congo bằng với 1.46 Riel trong ngân hàng châu Âu hiện nay. 1 Franc Congo tăng bởi 0 Riel hôm nay tại ngân hàng chính ở châu Âu. Tỷ giá hối đoái Franc Congo đang tăng so với Riel tiếng Ukraina theo châu Âu. 1 Franc Congo hiện có giá 1.46 Riel - tỷ lệ của ngân hàng châu Âu.
Franc Congo Đến Riel Tỷ giá hôm nay tại 05 có thể 2024Thay đổi về tỷ giá hối đoái của Franc Congo thành Riel trong nhiều ngày được hiển thị trong bảng. Bảng chứa giá trị tỷ giá hối đoái cho những ngày gần đây. Để mua tiền tệ có lợi nhuận - hãy so sánh sự năng động của tỷ giá hối đoái trong những ngày gần đây. Điều này sẽ giúp dự đoán tỷ giá hối đoái của Franc Congo sang Riel cho ngày mai.
|
|||||||||||||||||||||||
Franc Congo (CDF)
1 Franc Congo theo tỷ giá hối đoái bằng 1.46 Riel. Đối với 5 Franc Congo bạn cần thanh toán 7.28 Riel. Giá của 10 Franc Congo theo tỷ giá hối đoái là 14.56 Riel. 36.40 Riel hôm nay có giá 25 Franc Congo tại tỷ giá. 1 Franc Congo bằng với 1.46 Riel theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng quốc gia hiện nay. 1 Franc Congo đã trở nên đắt hơn bởi 0 Riel ngày nay theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng quốc gia .
|
|||||||||||||||||||||||
Riel (KHR)
Đối với 10 KHR bạn cần thanh toán 6.87 Franc Congo . Chi phí của 50 Riel trong Franc Congo hiện bằng với 50. 100 Riel theo tỷ giá hối đoái là 68.67 Franc Congo. 171.68 Franc Congo hôm nay có giá 250 KHR tại sàn giao dịch tỷ lệ. Franc Congo tỷ giá hối đoái sẽ tăng so với Riel. Chi phí của 1 Franc Congo ngày nay là 1.46 Riel, do ngân hàng quốc gia của quốc gia thành lập .
|