Cedi Đến Zloty tỷ giá hối đoái hiện nay1 Cedi (GHS) bằng 0.29 Zloty (PLN) 1 Zloty (PLN) bằng 3.45 Cedi (GHS) Tỷ giá hối đoái thực tế cho Cedi sang Zloty hôm nay. Thông tin về giá trị của Cedi đến Zloty được cập nhật mỗi ngày một lần. Tỷ giá tiền tệ được lấy từ các nguồn đáng tin cậy. Tỷ giá hối đoái ngày nay là cơ sở để các ngân hàng xác định tỷ giá hối đoái của họ. Chọn ngân hàng có tỷ giá hối đoái thuận lợi. |
||
Tỷ giá ngoại tệ được cập nhật 07/05/2024 theo số liệu của Liên Hợp Quốc. |
1 Cedi ngày nay bằng với 0.29 Zloty trong ngân hàng châu Âu. 1 Cedi đã giảm xuống -0.003108 Zloty hôm nay tại một ngân hàng hàng đầu châu Âu. Tỷ giá hối đoái Cedi đang giảm so với Zloty theo Châu Âu. Đối với 1 Cedi bây giờ bạn cần thanh toán 0.29 Zloty theo tỷ lệ của một ngân hàng châu Âu.
Cedi Đến Zloty Tỷ giá hôm nay tại 07 có thể 2024Tính năng động của Cedi đến Zloty trong nhiều ngày được hiển thị trong bảng của chúng tôi. Cedi tỷ giá hối đoái trong vài ngày so với Zloty tiền tệ được đưa ra trong bảng trên trang này của trang web moneyratestoday.com Điều quan trọng là không chỉ thấy tỷ giá hối đoái cho ngày hôm nay, mà cả tỷ giá cho ngày hôm qua và ngày hôm trước. Tỷ giá hối đoái của Cedi sang Zloty cho ngày mai tùy thuộc vào động lực của tỷ giá hối đoái trong những ngày gần đây.
|
|||||||||||||||||||||||
Cedi (GHS)
Để mua 10 Cedi mỗi Zloty hôm nay bạn cần phải trả 2.90 PLN. Đối với 50 Cedi bạn cần thanh toán 14.49 Zloty. 100 Cedi hiện có giá trị 28.99 Zloty. 72.46 Zloty chi phí của 250 Cedi tại tỷ giá hối đoái hiện tại. 1 Cedi hôm nay là 0.29 Zloty theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng quốc gia. 1 Cedi giảm bởi -0.003108 Zloty hôm nay theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng chính của đất nước.
|
|||||||||||||||||||||||
Zloty (PLN)
Giá của 1 Zloty theo tỷ giá hối đoái là 3.45 Cedi. 5 Zloty theo tỷ giá hối đoái là 17.25 Cedi. 10 Zloty hiện là 34.50 Cedi. 86.25 Cedi, chi phí của 25 Zloty theo tỷ giá hối đoái hôm nay. Cedi tỷ giá hối đoái đang giảm hôm nay so với Zloty. Chi phí của 1 Cedi ngày nay là 0.29 Zloty, do ngân hàng quốc gia của quốc gia thành lập .
|