Som Đến Forint tỷ giá hối đoái hiện nay1 Som (KGS) bằng 4.12 Forint (HUF) 1 Forint (HUF) bằng 0.24 Som (KGS) Tỷ giá hối đoái hiển thị trên trang này là tỷ giá hối đoái được thiết lập chính thức cho ngày hôm nay 30 Tháng tư 2024 theo kết quả giao dịch trao đổi. Thông tin về tỷ giá hối đoái từ các nguồn mở. Tỷ giá hối đoái của Som sang Forint là cơ sở cho các ngân hàng và tỷ giá hối đoái hiện tại của họ. Một tuyên bố tỷ giá hối đoái miễn phí được cập nhật hàng ngày có sẵn trên trang web này. |
||
Tỷ giá ngoại tệ được cập nhật 30/04/2024 |
1 Som bằng với 4.12 Forint trong ngân hàng châu Âu hiện nay. 1 Som tăng bởi 0 Forint hôm nay tại ngân hàng chính ở châu Âu. Som tỷ giá hối đoái đang tăng lên ngày hôm nay so với Forint theo dữ liệu châu Âu. Chi phí của 1 Som ngày nay bằng với 4.12 Forint của Ukraine, là ngân hàng châu Âu của đất nước thành lập.
Som Đến Forint Tỷ giá hôm nay tại 30 Tháng tư 2024Thay đổi về tỷ giá hối đoái của Som thành Forint trong nhiều ngày được hiển thị trong bảng. Giá trị của Som đến Forint cho những ngày qua được hiển thị trong bảng trên trang web. Trang web moneyratestoday.com cho phép bạn xem tỷ giá hối đoái cho ngày hôm nay, 1 ngày trước, 2 ngày trước, 3 ngày trước, v.v. Dự đoán tỷ giá hối đoái của Som thành Forint cho ngày mai, dựa trên dữ liệu về giá trị trao đổi trong những ngày này.
|
|||||||||||||||||||||||
Som (KGS)
1 Som theo tỷ giá hối đoái bằng 4.12 Forint. 5 Som hiện có giá trị 20.60 Forint. 41.19 Forint hôm nay có giá 10 Som tại tỷ giá. Giá của 25 Som theo tỷ giá hối đoái là 102.98 Forint. 1 Som hôm nay là 4.12 Forint theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng quốc gia. 1 Som đã trở nên đắt hơn bởi 0 Forint ngày nay theo tỷ giá hối đoái của ngân hàng quốc gia .
|
|||||||||||||||||||||||
Forint (HUF)
10 Forint hiện là 2.43 Som. 12.14 Som hôm nay có giá 50 HUF tại sàn giao dịch tỷ lệ. Giá của 100 Forint theo tỷ giá hối đoái là 24.28 Som. 60.69 Som, chi phí của 250 Forint theo tỷ giá hối đoái hôm nay. Som tỷ giá hối đoái sẽ tăng so với Forint. Chi phí của 1 Som ngày nay là 4.12 Forint, do ngân hàng quốc gia của quốc gia thành lập .
|