10 Dollar Hồng Kông = 1.19 Euro
+0.000303 (+0.25%)
thay đổi tỷ giá từ hôm qua
Hiển thị giá trị trung bình của việc chuyển đổi Dollar Hồng Kông thành Euro. Các ngân hàng đang tham gia vào việc chuyển Dollar Hồng Kông thành Euro. Cập nhật thông tin tỷ giá tiền tệ. 1 Dollar Hồng Kông là 0.12 Euro. Dollar Hồng Kông tăng so với Euro kể từ ngày hôm qua. Chi phí của 1 Dollar Hồng Kông hiện bằng 0.12 Euro. |
|||||||||||||||||||||
Tỷ giá Dollar Hồng Kông Đến EuroMột tuần trước, Dollar Hồng Kông có thể được đổi thành 0.12 Euro. Sáu tháng trước, Dollar Hồng Kông có thể được bán cho 0.12 Euro. Mười năm trước, Dollar Hồng Kông có thể được trao đổi với 0.12 0 Euro. -0.3% - thay đổi tỷ giá hối đoái của Dollar Hồng Kông thành Euro mỗi tuần. Sự thay đổi tỷ giá hối đoái của Dollar Hồng Kông thành Euro trong một tháng là 0.94%. Trong năm, Dollar Hồng Kông thành Euro tỷ giá hối đoái đã thay đổi bởi 2.53%. |
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
Chuyển đổi tiền tệ Dollar Hồng Kông Euro
Nếu bạn có 1.19 Euro, thì trong Áo bạn có thể mua 10 Dollar Hồng Kông. Công cụ chuyển đổi tiền tệ hiện cung cấp 2.98 Euro cho 25 Dollar Hồng Kông. Để chuyển đổi 50 Dollar Hồng Kông, 5.97 Euro là cần thiết. Hôm nay, 11.94 Euro có thể được trao đổi cho 100 Dollar Hồng Kông. Bạn có thể bán 250 Dollar Hồng Kông cho 29.84 Euro . Hôm nay, 500 Dollar Hồng Kông có thể được đổi thành 59.68 Euro.
|
Dollar Hồng Kông Đến Euro hôm nay tại 26 Tháng tư 2024
Dollar Hồng Kông thành Euro hiện bằng với 0.119449 Euro trên 26 Tháng tư 2024. 25 Tháng tư 2024, 1 Dollar Hồng Kông = 0.119794 Euro. Dollar Hồng Kông đến Euro trên 24 Tháng tư 2024 - 0.119794 Euro. Tỷ giá hối đoái HKD / EUR cho tháng trước là trên 22.04.2024. Tỷ lệ Dollar Hồng Kông tối thiểu đến Euro tiếng Ukraina trong là trên 26.04.2024.
|
|||||||||||||||||||||
Dollar Hồng Kông và Euro ký hiệu tiền tệ và các quốc giaDollar Hồng Kông ký hiệu tiền tệ, Dollar Hồng Kông ký tiền: $. Dollar Hồng Kông Tiểu bang: Hồng Kông. Dollar Hồng Kông mã tiền tệ HKD. Dollar Hồng Kông Đồng tiền: hao. Euro ký hiệu tiền tệ, Euro ký tiền: €. Euro Tiểu bang: Áo, Akrotiri và Dhekelia, Andorra, Bỉ, Vatican, Đức, Hy Lạp, Ireland, Tây Ban Nha, Ý, Cyprus, Kosovo, Luxembourg, Malta, Monaco, Hà Lan, Bồ Đào Nha, San Marino, Slovenia, Phần Lan, Pháp, Montenegro, Estonia. Euro mã tiền tệ EUR. Euro Đồng tiền: eurocent. |