1 Dollar New Zealand = 53.31 Som
+0.006056 (+0.01%)
thay đổi tỷ giá từ hôm qua
Tỷ giá hối đoái từ các nguồn được xác minh. Trao đổi tiền tệ trong các ngân hàng chính thức và ngân hàng trực tuyến. Đây là một tham chiếu đến tỷ giá hối đoái. Tỷ lệ Dollar New Zealand tăng từ hôm qua. Chi phí của 1 Dollar New Zealand hiện bằng 53.31 Som. Tỷ lệ Dollar New Zealand tăng so với Som bởi 1 một phần trăm điểm phần trăm. |
|||||||||||||||||||||
Tỷ giá Dollar New Zealand Đến SomMột tháng trước, Dollar New Zealand có thể được mua cho 0 Som. Ba tháng trước, Dollar New Zealand có thể được bán cho 0 Som. Mười năm trước, Dollar New Zealand có thể được trao đổi với 0 0 Som. Tỷ giá hối đoái của Dollar New Zealand sang Som có thể được nhìn thấy trên biểu đồ. Trong tháng, Dollar New Zealand thành Som tỷ giá hối đoái đã thay đổi bởi 0%. 0% - thay đổi tỷ giá hối đoái của Dollar New Zealand thành Som mỗi năm. |
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
Chuyển đổi tiền tệ Dollar New Zealand Som
Hôm nay, 533.08 Som có thể được trao đổi cho 10 Dollar New Zealand. Bạn có thể trao đổi 1 332.71 Som lấy 25 Dollar New Zealand . Công cụ chuyển đổi tiền tệ ngày hôm nay cho 50 Dollar New Zealand mang lại cho 2 665.42 Som. Hôm nay, 100 Dollar New Zealand có thể được mua cho 5 330.84 Som. Bạn có thể mua 13 327.11 Som cho 250 Dollar New Zealand . Bạn có thể mua 26 654.22 Som cho 500 Dollar New Zealand .
|
|
|||
Dollar New Zealand và Som ký hiệu tiền tệ và các quốc giaDollar New Zealand ký hiệu tiền tệ, Dollar New Zealand ký tiền: $. Dollar New Zealand Tiểu bang: Quần đảo Cook, Niue, New Zealand, quần đảo Pitcairn. Dollar New Zealand mã tiền tệ NZD. Dollar New Zealand Đồng tiền: phần trăm. Som Tiểu bang: Kyrgyzstan. Dollar New Zealand mã tiền tệ KGS. Som Đồng tiền: tiyn. |