1 Krone Na Uy = 4.40 Pound Ai Cập
Hiển thị giá trị trung bình của việc chuyển đổi Krone Na Uy thành Pound Ai Cập. Các ngân hàng đang tham gia vào việc chuyển Krone Na Uy thành Pound Ai Cập. Cập nhật thông tin tỷ giá tiền tệ. 1 Krone Na Uy là 4.40 Pound Ai Cập. Krone Na Uy tăng lên. Chi phí của 1 Krone Na Uy hiện bằng 4.40 Pound Ai Cập. |
|||||||||||||||||||||
Tỷ giá Krone Na Uy Đến Pound Ai CậpSáu tháng trước, Krone Na Uy có thể được mua cho 2.77 Pound Ai Cập. Một năm trước, Krone Na Uy có thể được mua cho 2.91 Pound Ai Cập. Ba năm trước, Krone Na Uy có thể được mua cho 1.88 Pound Ai Cập. Krone Na Uy tỷ giá hối đoái với Pound Ai Cập thuận tiện để xem trên biểu đồ. Trong tuần, Krone Na Uy thành Pound Ai Cập tỷ giá hối đoái đã thay đổi bởi 1.17%. 51.18% - thay đổi tỷ giá hối đoái của Krone Na Uy thành Pound Ai Cập mỗi năm. |
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||
Chuyển đổi tiền tệ Krone Na Uy Pound Ai Cập
Hôm nay, 44 Pound Ai Cập có thể được trao đổi cho 10 Krone Na Uy. Bạn có thể trao đổi 110 Pound Ai Cập lấy 25 Krone Na Uy . Để chuyển đổi 50 Krone Na Uy, 220 Pound Ai Cập là cần thiết. Hôm nay, 440 Pound Ai Cập có thể được trao đổi cho 100 Krone Na Uy. Bạn có thể mua 1 100 Pound Ai Cập cho 250 Krone Na Uy . Hôm nay, có thể mua 2 200 Pound Ai Cập cho 500 Krone Na Uy.
|
Krone Na Uy Đến Pound Ai Cập hôm nay tại 05 có thể 2024
Hôm nay 500 NOK = 4.331946 EGP. Krone Na Uy đến Pound Ai Cập trên 4 có thể 2024 - 4.331946 Pound Ai Cập. 3 có thể 2024, 1 Krone Na Uy chi phí 4.350337 Pound Ai Cập. Krone Na Uy đến Pound Ai Cập trên 2 có thể 2024 - 4.349338 Pound Ai Cập. Tỷ giá NOK / EGP tối thiểu cho tháng trước là trên 05.05.2024.
|
|||||||||||||||||||||
Krone Na Uy và Pound Ai Cập ký hiệu tiền tệ và các quốc giaKrone Na Uy ký hiệu tiền tệ, Krone Na Uy ký tiền: kr. Krone Na Uy Tiểu bang: Na Uy. Krone Na Uy mã tiền tệ NOK. Krone Na Uy Đồng tiền: oera. Pound Ai Cập ký hiệu tiền tệ, Pound Ai Cập ký tiền: £ (₤), ج.م. Pound Ai Cập Tiểu bang: Ai Cập. Pound Ai Cập mã tiền tệ EGP. Pound Ai Cập Đồng tiền: đơn vị tiền tệ ai cập. |